🔍
Search:
ĐỦ THỨ
🌟
ĐỦ THỨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여러 가지.
1
ĐỦ THỨ, ĐỦ KIỂU:
Các thứ.
-
Danh từ
-
1
여러 가지.
1
CÁC KIỂU, ĐỦ THỨ:
Các thứ
-
Danh từ
-
1
여러 가지 색.
1
ĐỦ THỨ MÀU:
Nhiều màu sắc.
-
2
모양이나 성질 등이 다양한 여러 가지.
2
ĐỦ THỨ MÀU SẮC:
Hình dáng hay tính chất… nhiều thứ đa dạng.
-
Danh từ
-
1
흔하지 않은 이상한 것.
1
CÁI ĐẶC BIỆT, CÁI KHÁC THƯỜNG:
Cái kì lạ không thông thường.
-
2
여러 가지 것.
2
NHIỀU CÁI, NHỮNG CÁI THẬP CẨM, ĐỦ THỨ:
Nhiều cái.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 잡다한 것이 뒤섞인 것.
1
TẠP CHỦNG, ĐỦ THỨ, TẠP PHẾ LÙ:
Đủ thứ tạp nham lẫn lộn.
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 인간성이 나쁜 사람.
2
GIỐNG BA VẠ, GIỐNG QUÁI DỊ:
(cách nói xem thường) Người có nhân cách xấu.
-
3
여러 종의 유전자가 섞인 생물.
3
SINH VẬT TẠP CHỦNG, SINH VẬT LAI TẠP:
Sinh vật lẫn lộn đủ loại gen di truyền.
🌟
ĐỦ THỨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
규모나 크기가 작으면서도 갖출 것은 다 갖추어 귀엽고 깜찍하다.
1.
NHỎ NHẮN ĐÁNG YÊU:
Quy mô hay kích thước nhỏ nhưng có đầy đủ thứ cần có nên dễ thương và xinh xắn.
-
-
1.
온갖 고생을 하다.
1.
RƠI CẢ XƯƠNG SỐNG:
Chịu đủ thứ khổ nhọc.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지가 뒤섞여 있는 잡스러운 물건.
1.
ĐỒ TẠP NHAM, ĐỒ LẶT VẶT, ĐỒ TẠP HÓA:
Đồ vật có tính tạp nham, lẫn lộn đủ thứ.
-
2.
(속된 말로) 점잖지 못하고 상스러운 사람.
2.
ĐỒ THÔ BỈ:
(cách nói thông tục) Người mất nết và không đứng đắn.